Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Châu, nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Long Châu, nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 25/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1919, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 14 - 03 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị