Nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Ân Châu, nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Châu, nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lê Châu Hải, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 31/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 8504, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Châu Phương, nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Châu, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Châu, nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Châu, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị