Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chấu, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 7/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cháu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Loan Văn Cháu, nguyên quán Nghĩa Phương - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 29/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Châu, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Đại Châu, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Khã Châu, nguyên quán Nga yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Mai Thị Châu (Hương), nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Châu, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Chau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh