Nguyên quán Xóm nội - Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Tựa, nguyên quán Xóm nội - Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tuần, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Túc, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tuệ, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Chùa - Đức Chánh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tụng, nguyên quán Đông Chùa - Đức Chánh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tương, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Văn Tưởng, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tùy, nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tuyên, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thăng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tuyết, nguyên quán Cẩm Thăng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 28 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị