Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Giang Sự, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Đức Giang, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Trọng Giang, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 16/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Giang, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 3 - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giang Đá, nguyên quán 3 - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Giang Nam, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội
Liệt sĩ Trương Giang Tần, nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Giang, nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Giang, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai