Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Hưởng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hữu, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Huyên, nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Huynh, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Inh, nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Kết, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Khang, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc oánh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán Phúc oánh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khánh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 14/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh