Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Sáu, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Sáu, nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuỷ - Mê Linh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáu, nguyên quán Liên Thuỷ - Mê Linh hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Sáu, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Hoàng - Phủ Cù - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sáu, nguyên quán Minh Hoàng - Phủ Cù - Hưng Yên hi sinh 27/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Sáu, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị