Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Mình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 27/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 16/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tỏi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng