Nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Bằng, nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Luyến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Ngăn, nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 2 - Kp 2 - Tp Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Nghị, nguyên quán Khối 2 - Kp 2 - Tp Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LƯU, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưu, nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh