Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tuấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Túc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tụi, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 08/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Tươi, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 13/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tưởng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Văn Tưởng, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tuốt, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tý, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh