Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Hồng Âu, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nòng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Hồng Phương, nguyên quán Thanh Nòng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bạch Mai Hồng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Hồng Giang, nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 21/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Anh Hồng, nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi ánh Hồng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Hồng, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An