Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phất, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phiến, nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quý, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quyết, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sâm, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sởi, nguyên quán Giao Hải - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tầm, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình, sinh 1956, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thắng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Long - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thắng, nguyên quán Châu Long - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị