Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 14/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội