Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Cấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lý Mỹ Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Sứ ( ( Báu), nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Diệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Diệp, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huy Diệp, nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị