Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình
Liệt sĩ Sơn Vị Ký, nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Ký, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ký, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Ký, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Ký, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Ký, nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh