Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 20/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Cứ, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Minh Cứ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương, sinh 1949, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Cứ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị