Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khánh, nguyên quán An Ninh - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hưng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Khánh, nguyên quán Quang Hưng - Tứ Kỳ - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Lan, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Liên, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mai, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mậu, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Ngạch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Khánh Nhì, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị