Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mẫn (Tử sĩ), nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh /1977, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khắc, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1896, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ KHẮC LÀNH, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 10/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Khắc, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị