Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ây, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ba, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ba, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bặc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bán, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bằng, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Bảo, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 2/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa