Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Tôn Sỹ Định, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 04/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Sỹ Tưới, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Nguyên Sỹ, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Sỹ Miến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bữu Sỹ, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đắc Sỹ, nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Doãn Sỹ, nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Doãn Sỹ, nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Sỹ, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị