Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 26/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Hửu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Hửu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Thanh, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hoà - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Bình Hoà - Châu Thành - An Giang hi sinh 13/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Đồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thanh, nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh