Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hải - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Dao, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hải - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Thanh Liêm - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tân Cương - Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Đàn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Diễn Đàn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Văn Đào, nguyên quán Bình Thuận hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An