Nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Đình Trí, nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quốc Trí, nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 4/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nhứt Trí, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình
Liệt sĩ Lã Hữu Trí, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Cao Trí, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trí, nguyên quán Đông Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân trí, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Anh Trí, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh