Nguyên quán Trác Bút - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Thể, nguyên quán Trác Bút - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thi, nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thị, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Thọ, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thọ, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thọ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thơi, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thông, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị