Nguyên quán Làng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Hỏn, nguyên quán Làng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Khánh Hồng, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Hồng, nguyên quán Bồng An - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Huệ, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Là tân - Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Mạnh Hùng, nguyên quán Là tân - Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sán xá - Quốc Khánh - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Mạnh Hùng, nguyên quán Sán xá - Quốc Khánh - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Lý Huống, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị