Nguyên quán Cát Trắng - Phù Cát
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Cát Trắng - Phù Cát hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 8 - Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Xóm 8 - Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hiếu, nguyên quán Xuân Lạc - Cam lạc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiếu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Hiếu, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hiếu, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh, sinh 1943, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An