Nguyên quán Thanh Th?nh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Thanh Th?nh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 16/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Việt Chính, nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn
Liệt sĩ Lê Việt Cộng, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn hi sinh 11/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Việt Hồng, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh