Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Khâm, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Khâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Khâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Khâm Dưu, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đặng Hoàng Khâm, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 29/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 28/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Trọng Khâm, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị