Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hảo, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hắt, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hến, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hiển, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hố, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hoà, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Hoà, nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hoan, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị