Nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Bá Năm, nguyên quán Cẩm Thanh - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh hi sinh 3/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Năm, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé Năm, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L/ sỹ : Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị