Nguyên quán Thanh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lục, nguyên quán Thanh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lục, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Hoa - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Tiến Lục, nguyên quán Thi Hoa - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Quang Lục, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lục, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 20/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Lục, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Lục, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 10/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Công Lục, nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị