Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đới, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 13/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Đời, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Đon, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Dỏng, nguyên quán Kim Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Du, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Dự, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Dưa, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị