Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thu, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 13/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Văn Thu, nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khánh - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Văn Thu, nguyên quán Hòa Khánh - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Trung Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đình Thu, nguyên quán Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thu, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Quang Thu, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Thu, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị