Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đổ Văn Định, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Định, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng chí: Định, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Định, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cầm - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Công Định, nguyên quán Sơn Cầm - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị