Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thi, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Hữu Thí, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 05 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thị Bàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Thị Ca, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Thị Đo, nguyên quán Bình Long - Sông Bé hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Đào thị Gái, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thị Hiệp Phương, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO THỊ MAI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thị Ngoãn, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Thị Nới, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang