Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thượng, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuý, nguyên quán Kim Oanh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuỵ, nguyên quán An Hoà hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thủy, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyên, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 31/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyết, nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tích, nguyên quán Thạch Môn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị