Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CHUA, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Chuẩn, nguyên quán Hoài Ân - Bình Định hi sinh 1/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chuật, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn CHÚC, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1920, hi sinh 04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn CHÚC, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1920, hi sinh 04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chức, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc thi - Viên sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán Phúc thi - Viên sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chung, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHỪNG, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam