Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Quốc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quý, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Quyền, nguyên quán Vỉnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 1/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Lân - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Quynh, nguyên quán Di Lân - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Quỳnh, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Sắc, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Sáu, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị