Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Thăng, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 20/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 3 Trần Nguyên Hán - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thắng, nguyên quán Số 3 Trần Nguyên Hán - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 11/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thắng, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thắng, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khang Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thắng, nguyên quán Ninh Khang Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thanh, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thanh, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang