Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Cư, nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Cư, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cư, nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 7/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 19/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 19/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiền giang - T.Khu Lê Lợi - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Tiền giang - T.Khu Lê Lợi - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Đại Cư, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hà - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Tạ Ngọc Cư, nguyên quán Tam Hà - Hội An - Quảng Nam hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương