Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Doãn Thắng, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thắng, nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thành, nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Thành, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doãn Thảo, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Doãn Thế, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 2/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Thể, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Doãn Thí, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị