Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoà, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hòa, nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoài, nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoàng, nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồi, nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hội, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồng, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồng, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị