Nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thanh, nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thử, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thực, nguyên quán Kiến Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tiến, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tiến, nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 22/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Xương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tô, nguyên quán Kiến Xương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Toàn, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh