Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Môn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mười, nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mưu, nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nam, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nam, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 40 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nam, nguyên quán Khối 40 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nam, nguyên quán An tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An