Nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Kính, nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Kim Kính, nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Đổ Thị Kính, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Kính, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Viên - Hải Phòng hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Tôn Kính, nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị