Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thân, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14.03.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thảng, nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thảo, nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thìn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thơ, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thọ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thơi, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thời, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An