Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Duy Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/7/197, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội