Nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Đưc Thạc, nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạc, nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thạc Chiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thạc, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Khắc Thạc, nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Thạc, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước