Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuyết, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiến, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiến, nguyên quán Khai Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiễn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiển, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiết, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 16/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tình, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang