Nguyên quán Thụy Dân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Thụy Dân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Thuận - Hàm Thịnh - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Hàm Thuận - Hàm Thịnh - Bình Thuận, sinh 1936, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 14/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm trung - Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Cẩm trung - Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị